PHẦN 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MÁY TOÀN ĐẠC LEICA
- Các phím cứng (Fixedkeys)
Bàn phím máy toàn đạc điện tử TS06/ TS09 Series
: Phím chuyển sang trang tiếp theo khi giao diện có nhiều trang màn hình
: Phím User key 1 được đặt chức năng tùy chọn với các chức năng được lựa chọn từ menu FNC
: Phím User key 2 được đặt chức năng tùy chọn với các chức năng được lựa chọn từ menu FNC
: Phím (chức năng) truy cập nhanh vào những chức năng đo và hỗ trợ quá trình đo.
- : Phím (sở thích) truy cập nhanh vào những chức năng đo và hỗ trợ quá trìnhđo
và : Phím thoát khỏi giao diện hiện tại hoặc chế độ soạn sửa. Trở về màn hình trước đó.
và : Phím Enter xác nhận dữ liệu vào và tiếp tục trường tiếp theo.
: Phím di chuyển con trỏ (hoặc thanh sang) sang trái/phải và lên trên/xuống dưới.
: Chèn ký tự (trong trường soạn thảo dữ liệu)
: Xóa ký tự ở vị trí con trỏ (trong trường soạn thảo dữ liệu)
: Phím di chuyển con trỏ (hoặc thanh sang) sang trái/phải và lên trên/xuống dưới.
(Trigger key): Phím trigger có thể được cài đặt một trong 3 chức năng (Meas, Dist, Off).
: Phím tắt/ mở máy
2. Màn hình
+ a: Tiêu đề của màn hình
+ b: Tiêu điểm màn hình. Trường soạn thảo
+ c: Các biểu tượng tình trạng
+ d: Trường soạn thảo
+ e: Các phím mềm
3. Các phím mềm (softkeys)
Các phím là các phím
mềm thực hiện các chức năng hiển thị trên dòng thông điệp dưới đáy màn hình, ví dụ trong chương trình Quick-Survey thì các phím mềm thực hiện các lệnh Meas, Dist, Store, …Tương ứng với vị trí các phím mềm F1, F2, F3, F4.
ü Ý nghĩa các phím mềm
- [Meas]: Đo và lưu kết quả vào bộ nhớ máy.
- : Đo và hiển thị trên màn hình, không lưu kết quả vào trong máy.
- : Lưu kết quả đang hiển thị trên màn hình vào trong máy.
- : Nhập tọa độ.
- : Hiển thị những điểm có sẵn.
- : Tìm kiếm điểm.
- : Cài đặt các tham số liên quan đến chế độ đo dài.
- : Nhập dữ liệu
- : Chứa dữ liệu (có thể tìm kiếm điểm trong khi đo,…)
- : Về giao diện màn hình trước
- : Đưa tất cả các giá trị trong trường soạn thảo về giá trị mặc định
- : Cài đặt trạm máy
- : Cài đặt góc bằng
- : Chuyển sang chế độ nhập chữ
- : Chuyển sang chế độ nhập số
- : Xem chi tiết dữ liệu (tên job, tên điểm, tọa độ…)
- : Thoát khỏi màn hình hoặc chương trình
: Hiển thị chức năng tiếp theo của phím mềm.
: Quay lại chức năng trước của phím mềm.
- : Xác nhận kết quả đo hoặc dữ liệu nhập vào và tiếp tục xử lý. Nếu là thông điệp thì có chức năng xác nhận thông điệp với hoạt động đã lựa chọn hoặc quay trở lại màn hình trước để thực hiện lựa chọn lại công việc.
ü Các ký hiệu
: Thể hiện khoảng cách nghiêng
: Thể hiện khoảng cách ngang
: Thể hiện chênh cao
Một số ký hiệu khác sẽ được chỉ ra cụ thể trong từng chương trình ứng dụng.
4. Các biểu tượng
Biểu tượng |
Mô tả |
|
Bàn phím B&W |
Bàn phím C&T |
|
|
|
Hai mũi tên chỉ ra rằng có nhiều trường để lựa chọn |
|
|
Chỉ ra có nhiều trang màn hình và có thể lựa chọn trang bằng phím [PAGE] |
|
, |
Chỉ ra ống kính ở vị trí mặt I, II |
|
|
Chỉ ra chiều tăng của góc bằng Hz khi quay máy ngược chiều kim đồng hồ |
|
|
Chỉ ra dung lượng pin còn lại. |
|
|
Chỉ ra đang bật chức năng bù |
|
|
Chỉ ra đã tắt chức năng bù |
|
|
Chỉ ra dải bù nằm ngoài dải bù cho phép |
|
|
(Non-Prism) biểu thị chế độ đo không cần gương |
|
|
Biểu thị chế độ đo gương chuẩn Leica (gương tròn). |
|
|
Biểu thị gương mini đã được lựa chọn |
|
|
Biểu thị chế độ đo gươi Leica mini 0 đã được lựa chọn |
|
|
Biểu thị gương 3600 đã được lựa |
|
|
Biểu thị gương mini 3600 đã được lựa chọn |
|
|
Biểu thị gương Leica MPR122 3600 đã được lựa chọn |
|
|
Biểu thị tấm tấm phản xạ đã được lựa chọn |
|
|
Kiểu gương người dùng đã được lựa chọn, chạm vào biểu tượng để vào vài đặt |
|
|
Chỉ ra hoạt động của EDM. Với màn hình C&T chạm nhẹ vào biểu tượng sẽ mở ra hội thoại cài đặt EDM Setting |
|
|
Chỉ ra trạng thái kích hoạt điểm laser. Với màn hình C&T chạm nhẹ vào biểu tượng sẽ mở ra hội thoại cài đặt EDM Setting |
|
|
Kiểu kết nối Bluetooth đã được lựa chọn |
|
|
Kiểu kết nối USB đã được lựa chọn |
|
|
Kiểu kết nối bằng cổng RS232 được lựa chọn |
|
|
Tự động kết nối |
|
|
Chế độ bù khoảng cách đang bật |
|
|
Chế độ nhập số |
|
|
Chế độ nhập chữ |
, |
, |
Cho phép di chuyển con trỏ trong trường soạn thảo sang trái/ phải |
, |
, |
Cho phép di chuyển con trỏ trong trường soạn thảo lên trên/ xuống dưới |
Mô tả
Các ký hiệu đồ hoạ
|
Điểm được chuyển thiết kế ra thực địa/ điểm đã biết |
|
Máy |
|
Vị trí hiện thời của gương (với phép đo DIST) |
|
Khoảng cách trước/ sau tới điểm |
|
|
|
|
|
kế và điểm tìm được ≤ 0.03 mm |
|
Đường tròn xung quanh điểm chuyển thiết kế ra thực địa. Hỗ trợ chi tiết việc
tìm điểm. Bán kính 0.5 m |
|
Điểm nhập vào |
|
Điểm tâm của một cung hoặc đường tròn |
|
Điểm đo |
|
Chỉ dẫn các điểm thuộc mặt phẳng |
|
Điểm mới |
|
Reference Line/Arc, thẳng, đường cong, xoắn ốc từ điểm bắt đầu đến điểm cuối |
|
Kéo dài Reference Line/Arc, thẳng, đường cong, xoắn ốc |
|
Khoảng cách vuông góc tới Reference Line/Arc, thẳng, đường cong, xoắn ốc |
|
Ranh giới bảo quanh vùng tính diện tích |
|
Nối điểm đo cuối/điểm đã lựa chọn với điểm đo đầu của vùng tính diện tích |
|
Ranh giới của đường đứt quãng (Boundary of breaklines) |
|
Diện tích bao quanh bởi đường đứt quãng (Breaklines of an area) |
6. Cây thư mục của máy toàn đạc điện tử TS06/ TS09 Plus Series
Q-Survey: Đo nhanh
Programs: Các chương trình ứng dụng
Stn. Setup: Thiết lập trạm máy
Survey: Đo chi tiết
Stake out: Chuyển điểm thiết kế ra thực địa
Ref. line: Đường thẳng tham chiếu
Ref. Arc: Đường cong tham chiếu
Re
Transfer: Xuất nhập dữ liệu
Export data: Truyền dữ liệu ra thiết bị ngoài
Import data: Truyền dữ liệu vào máy toàn đạc
Setting: Cài đặt
Work: Cài đặt công việc
Phím Trigger 1, Trigger 2, phím USER 1,
phím USER 2, bật/ tắt bù, hiệu chuẩn góc bằng, định nghĩa mặt bàn độ.
f. Plane: Mặt phẳng tham Regional: Cài đặt vùng
Cài đặt chiều tăng góc bằng, kiểu góc đứng, góc đứng sau khi đo Dist, lựa chọn
Tie Dist: Đo khoảng cách gián tiếp
COGO: Tiện ích xử lý các bài toán trắc địa,
Area & Vol: Đo diện tích và tính khối lượng
Remote Ht: Đo cao từ xa
Road 2D: Ứng dụng trong giao thông
Road 3D: Ứng dụng trong giao thông (với máy TS06 series phải đặt hàng khi mua máy mới có)
ngôn ngữ, đơn vị đo góc, số đọc nhỏ nhất, đơn vị đo khoảng cách, số thập phân khoảng cách, đơn vị nhiệt độ, đơn vị áp suất, đơn vị độ dốc, thời gian, ngày, định dạng.
Data: Cài đặt số liệu
Ghi đè điểm, kiểu phân loại, kiểu sắp xếp phân loại, lưu mã điểm, mã điểm, số liệu ra, định dạng GSI
Screen: Cài đặt màn hình
Chiếu sáng màn hình, chiếu sáng chữ thập, sưởi ấm màn hình, tự động tắt mở, chế độ chờ, âm bàn phím, âm báo góc đặc biệt, âm báo chuyển điểm thiết kế ra thực địa.
EDM: Cài đặt chức năng liên quan
Travese: Ứng dụng đo đường chuyền (với máy đến đo dài:
TS06 series phải đặt hàng khi mua máy mới có)
Mining: Ứng dụng đặc biệt cho hầm lò (Các máy TS06/ TS09 series phải đặt hàng khi mua máy mới có)
Manage: Quản lý dữ liệu
Jobs: Các tên công việc Fixpoints: Các điểm cứng Meas. Data: Các điểm đo
Codes: Các ký hiệu điểm Formats: Các định dạng Del. Data: Xóa job
Kiểu đo, kiểu gương, hắng số gương, dẫn hướng, áp suất, nhiệt độ, lượng hiệu chỉnh khí tượng (ppm), bật/ tắt tia laser,…
Interface:Cài đặt thông số truyền trút số liệu
Chọn cổng USB/ RS232/ mã PIN Bluetooth, tốc độ truyền,…
Tools: Công cụ
Adjust: hiệu chỉnh
Hz-Collimation: Hiệu chỉnh góc bằng
V - Index: Hiệu chỉnh góc đứng
Compensator Index: Bù nghiêng
Tilt - axis: Hiệu chỉnh trục nghiêng
View adjustment data: Xem lượng giá trị hiệu chỉnh
Adjustment reminder: Nhắc thời gian hiệu chỉnh máy
USB Stick: Quản lý file USB
Sart Up: Thiết lập trạng thái khởi động ban đInầufo: Thông tin về kiểu máy, số máy,
phần mềm, dung lượng bộ nh ,... Licence: Nhập mã licence cho các ứng PIN: Cài đặt mật khẩu
Load FW: Cài phần mềm hệ thống, EDM, Logo, ngôn ngữ .
xem bài hướng dẫn tiếp theo tại đây :
Hướng dẫn sử dụng máy toàn đạc leica phần 2