• Số 70 Láng Hạ, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
  • Hotline:0906556968
TRẮC ĐỊA TÂN DƯƠNG TẬN TÂM - TÂN TÌNH - GIÁ TỐT - CAM KẾT CHẤT LƯỢNG CAO

hướng dẫn sử dụng máy toàn đạc leica

18:36 - 17/06/2017 Phạm Đình Huynh

PHẦN 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MÁY TOÀN ĐẠC LEICA      

  1. Các phím cứng (Fixedkeys)

Bàn phím máy toàn đạc điện tử TS06/ TS09 Series

     : Phím chuyển sang trang tiếp theo khi giao diện có nhiều trang màn hình

      : Phím User key 1 được đặt chức năng tùy chọn với các chức năng được   lựa chọn từ menu FNC

      : Phím User key 2 được đặt chức năng tùy chọn với các chức năng được lựa chọn từ menu FNC

     : Phím (chức năng) truy cập nhanh vào những chức năng đo và hỗ trợ quá trình đo.

  • : Phím (sở thích) truy cập nhanh vào những chức năng đo và hỗ trợ quá trìnhđo

    và         : Phím thoát khỏi giao diện hiện tại hoặc chế độ soạn sửa. Trở về màn hình trước đó.

   và       : Phím Enter xác nhận dữ liệu vào và tiếp tục trường tiếp theo.

    : Phím di chuyển con trỏ (hoặc thanh sang) sang trái/phải và lên trên/xuống dưới.

     : Chèn ký tự (trong trường soạn thảo dữ liệu)

     : Xóa ký tự ở vị trí con trỏ (trong trường soạn thảo dữ liệu)

   : Phím di chuyển con trỏ (hoặc thanh sang) sang trái/phải và lên trên/xuống dưới.

     (Trigger key): Phím trigger có thể được cài đặt một trong 3 chức năng (Meas, Dist, Off).

   : Phím tắt/ mở máy

 

 

2.   Màn hình

 

+ a: Tiêu đề của màn hình

+ b: Tiêu điểm màn hình. Trường soạn thảo

+ c: Các biểu tượng tình trạng

+ d: Trường soạn thảo

+ e: Các phím mềm

3.   Các phím mềm (softkeys)

 

Các phím                                                                              là các phím


mềm thực hiện các chức năng hiển thị trên dòng thông điệp dưới đáy màn hình, ví dụ trong chương trình Quick-Survey thì các phím mềm thực hiện các lệnh Meas, Dist, Store, …Tương ứng với vị trí các phím mềm F1, F2, F3, F4.

 

ü  Ý nghĩa các phím mềm

  • [Meas]: Đo và lưu kết quả vào bộ nhớ máy.
  • : Đo và hiển thị trên màn hình, không lưu kết quả vào trong máy.
  • : Lưu kết quả đang hiển thị trên màn hình vào trong máy.
  • : Nhập tọa độ.
  • : Hiển thị những điểm có sẵn.
  • : Tìm kiếm điểm.
  • : Cài đặt các tham số liên quan đến chế độ đo dài.
  • : Nhập dữ liệu
  • : Chứa dữ liệu (có thể tìm kiếm điểm trong khi đo,…)

 

 

  • : Về giao diện màn hình trước
  • : Đưa tất cả các giá trị trong trường soạn thảo về giá trị mặc định
  • : Cài đặt trạm máy
  • : Cài đặt góc bằng
  • : Chuyển sang chế độ nhập chữ
  • : Chuyển sang chế độ nhập số
  • : Xem chi tiết dữ liệu (tên job, tên điểm, tọa độ…)
  • : Thoát khỏi màn hình hoặc chương trình

            : Hiển thị chức năng tiếp theo của phím mềm.

            : Quay lại chức năng trước của phím mềm.

  • : Xác nhận kết quả đo hoặc dữ liệu nhập vào và tiếp tục xử lý. Nếu là thông điệp thì có chức năng xác nhận thông điệp với hoạt động đã lựa chọn  hoặc quay trở lại màn hình trước để thực hiện lựa chọn lại công việc.

ü  Các ký hiệu

           : Thể hiện khoảng cách nghiêng

                     : Thể hiện khoảng cách ngang

           : Thể hiện chênh cao

Một số ký hiệu khác sẽ được chỉ ra cụ thể trong từng chương trình ứng dụng.

4.    Các biểu tượng

 

Biểu tượng

 

 

Mô tả

Bàn phím B&W

Bàn phím

C&T

 

 

 

Hai mũi tên chỉ ra rằng có nhiều trường để lựa chọn

 

 

 

 

Chỉ ra có nhiều trang màn hình và có thể lựa chọn trang bằng phím

[PAGE]

 

 

 

 

,

Chỉ ra ống kính ở vị trí mặt I, II

 

 

 

 

 

 

 

Chỉ ra chiều tăng của góc bằng Hz khi quay máy ngược chiều kim đồng hồ

 

 

 

 

Chỉ ra dung lượng pin còn lại.

 

 

 

 

 

Chỉ ra đang bật chức năng bù

 

 

 

 

Chỉ ra đã tắt chức năng bù

 

 

 

 

 

Chỉ ra dải bù nằm ngoài dải bù cho phép

 

 

 

 

 

(Non-Prism) biểu thị chế độ đo không cần gương

 

 

 

 

 

Biểu thị chế độ đo gương chuẩn Leica (gương tròn).

 

 

 

 

 

Biểu thị gương mini đã được lựa chọn

 

 

 

 

 

Biểu thị chế độ đo gươi Leica mini 0 đã được lựa chọn

 

 

 

 

 

 

Biểu thị gương 3600 đã được lựa

 

 

 

 

 

 

Biểu thị gương mini 3600 đã được lựa chọn

 

 

 

 

 

Biểu thị gương Leica MPR122 3600 đã được lựa chọn

 

 

 

 

 

Biểu thị tấm tấm phản xạ đã được lựa chọn

 

 

 

 

 

 

Kiểu gương người dùng đã được lựa chọn, chạm vào biểu tượng để vào vài đặt

 

 

 

 

Chỉ ra hoạt động của EDM. Với màn hình C&T chạm nhẹ vào biểu tượng sẽ mở ra hội thoại cài đặt EDM Setting

 

 

 

 

Chỉ ra trạng thái kích hoạt điểm laser. Với màn hình C&T chạm nhẹ vào biểu tượng sẽ mở ra hội thoại cài đặt EDM Setting

 

 

 

Kiểu kết nối Bluetooth đã được lựa chọn

 

 

 

 

Kiểu kết nối USB đã được lựa chọn

 

 

 

Kiểu kết nối bằng cổng RS232 được lựa chọn

 

 

 

 

Tự động kết nối

 

 

 

 

 

Chế độ bù khoảng cách đang bật

 

 

 

 

 

Chế độ nhập số

 

 

 

 

Chế độ nhập chữ

Cho phép di chuyển con trỏ trong trường soạn thảo sang trái/ phải

,

Cho phép di chuyển con trỏ trong trường soạn thảo lên trên/ xuống dưới

 

 

  1.  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Mô tả


Các ký hiệu đồ hoạ


 

 

Điểm được chuyển thiết kế ra thực địa/ điểm đã biết

 

Máy

 

Vị trí hiện thời của gương (với phép đo DIST)

 

 

Khoảng cách trước/ sau tới điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

kế và điểm tìm được ≤ 0.03 mm

 

 

Đường tròn xung quanh điểm chuyển thiết kế ra thực địa. Hỗ trợ chi tiết  việc

 

tìm điểm. Bán kính 0.5 m

 

 

Điểm nhập vào

 

 

Điểm tâm của một cung hoặc đường tròn

 

 

Điểm đo

 

Chỉ dẫn các điểm thuộc mặt phẳng

 

 

Điểm mới

 

 

 

Reference Line/Arc, thẳng, đường cong, xoắn ốc từ điểm bắt đầu đến điểm cuối

 

 

 

Kéo dài Reference Line/Arc, thẳng, đường cong, xoắn ốc

 

 

 

Khoảng cách vuông góc tới Reference Line/Arc, thẳng, đường cong, xoắn ốc

 

 

 

Ranh giới bảo quanh vùng tính diện tích

 

Nối điểm đo cuối/điểm đã lựa chọn với điểm đo đầu của vùng tính diện tích

 

Ranh giới của đường đứt quãng (Boundary of breaklines)

 

Diện tích bao quanh bởi đường đứt quãng (Breaklines of an area)

 

 

6.   Cây thư mục của máy toàn đạc điện tử TS06/ TS09 Plus Series

 

 

Q-Survey: Đo nhanh

 

 

Programs: Các chương trình ứng dụng

Stn. Setup: Thiết lập trạm máy

 

Survey: Đo chi tiết

Stake out: Chuyển điểm thiết kế ra thực địa

Ref. line: Đường thẳng tham chiếu

 

Ref. Arc: Đường cong tham chiếu

 

Re

 

Transfer: Xuất nhập dữ liệu

Export data: Truyền dữ liệu ra thiết bị ngoài

Import data: Truyền dữ liệu vào máy toàn đạc

Setting: Cài đặt

Work: Cài đặt công việc

Phím Trigger 1, Trigger 2, phím USER  1,

phím USER 2, bật/ tắt bù, hiệu chuẩn góc bằng, định nghĩa mặt bàn độ.

 

f. Plane: Mặt phẳng tham                 Regional: Cài đặt vùng

Cài đặt chiều tăng góc bằng, kiểu góc đứng, góc đứng sau khi đo Dist, lựa    chọn

 

Tie Dist: Đo khoảng cách gián tiếp

 

 

COGO: Tiện ích xử lý các bài toán trắc địa,

 

Area & Vol: Đo diện tích và tính khối lượng

 

Remote Ht: Đo cao từ xa

 

Road 2D: Ứng dụng trong giao thông

 

Road 3D: Ứng dụng trong giao thông (với máy TS06 series phải đặt hàng khi mua máy mới có)

 

ngôn ngữ, đơn vị đo góc, số đọc nhỏ nhất, đơn vị đo khoảng cách, số thập phân  khoảng cách, đơn vị nhiệt độ, đơn vị áp  suất, đơn vị độ dốc, thời gian, ngày, định dạng.

Data: Cài đặt số liệu

      Ghi đè điểm, kiểu phân loại, kiểu sắp xếp phân loại, lưu mã điểm, mã điểm, số liệu ra, định dạng GSI

Screen: Cài đặt màn hình

     Chiếu sáng màn hình, chiếu sáng chữ thập, sưởi ấm màn hình, tự động tắt mở, chế độ chờ, âm bàn phím, âm báo góc đặc biệt, âm báo chuyển điểm thiết kế ra thực địa.

EDM: Cài đặt chức năng liên  quan

 

Travese:  Ứng  dụng  đo  đường  chuyền  (với  máy  đến đo dài:

 

TS06 series phải đặt hàng khi mua máy mới có)

Mining: Ứng dụng đặc biệt cho hầm lò (Các máy TS06/ TS09 series phải đặt hàng khi mua máy mới có)

 

 

 

 

 

Manage: Quản lý dữ liệu

 

Jobs: Các tên công việc Fixpoints: Các điểm cứng Meas. Data: Các điểm đo

Codes: Các ký hiệu điểm Formats: Các định dạng Del. Data: Xóa job

 

Kiểu đo, kiểu gương, hắng số gương, dẫn hướng, áp suất, nhiệt độ, lượng hiệu chỉnh khí tượng (ppm), bật/ tắt tia laser,…

Interface:Cài đặt thông số truyền trút số liệu

Chọn cổng USB/ RS232/ mã PIN Bluetooth, tốc độ truyền,…

 

Tools: Công cụ

       Adjust: hiệu chỉnh

 

Hz-Collimation: Hiệu chỉnh góc bằng

V - Index: Hiệu chỉnh góc đứng

Compensator Index: Bù nghiêng

Tilt - axis: Hiệu chỉnh trục nghiêng

View adjustment data: Xem lượng giá trị hiệu chỉnh

Adjustment reminder: Nhắc thời gian hiệu chỉnh máy

 

USB Stick: Quản lý file USB            

 

Sart Up: Thiết lập trạng thái khởi động ban đInầufo: Thông tin về kiểu máy, số máy,

phần mềm, dung lượng bộ nh ,... Licence: Nhập mã licence cho các ứng PIN: Cài đặt mật khẩu

Load FW: Cài phần mềm hệ thống, EDM, Logo, ngôn ngữ .

xem bài hướng dẫn tiếp theo tại đây :

Hướng dẫn sử dụng máy toàn đạc leica phần  2

 

Hotline: 0906556968